Miêu tả sản phẩm
I-ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM CAO SU XỐP
Mật độ nhỏ, tỉ lệ hồi phục cao, có kết cấu túi khí độc lập
Tỉ lệ hút nước bề mặt thấp, tính chống thẩm thấu tốt
Chống được sự ăn mòn của các chất hữu cơ như axit, kiềm, muối, dầu ,tính chịu lão hoá tốt
II.PHẠM VI ỨNG DỤNG SẢN PHẨM CAO SU XỐP CHÈN KHE
Tấm chèn khe co giãn cho đường quốc lộ bê tông.
Tấm chèn khe cản nước cho khe nối cầu.
Tấm chèn khe co giãn ở các kết cấu bê tông của các công trình thuỷ lợi
như đập đê, hộ đê, hộ đập, tường cản.
Tấm chèn khe nối cản nước ở phần móng của tháp nước, công trình thuỷ
điện, nhiệt điện.
Tấm chèn khe bổ sung của các kiến trúc có khe trầm tích, kết cấu khung .
Tấm chèn khe bổ sung cản nước của bể nước nhà máy sản xuất nước sinh
hoạt và nhà máy xử lý nước thải.
Tấm chèn khe nối của đường băng.
Tấm chèn khe nối ở hải cảng, cầu tầu, bê tông.
Tấm chèn khe nối ở bê tông đường hầm, đập nước.
Tấm chèn khe nối cản nước của bê tông đường sắt, đường ngầm.
Chính vì đặc tính độc đáo liên kết hoá học polyethylene (PE), tỉ lệ đàn hồi
cao, tính không hút nước, tính chống nước, tính chịu khí hậu, tính chống được
các chất hoá học, tính chống lão hoá mà các nguyên liệu khác không có nên ứng
dụng của PE càng ngày càng rộng rãi.
III-QUY CÁCH SẢN PHẨM CAO SU XỐP CHÈN KHE
Qui cách của tấm gốc là (1200 ~1300) x (2000~2400) x 50mm, căn cứ
vào nhu cầu của khách hàng có thể gia công sản xuất các tấm nguyên liệu đã cắt
có độ dày khác nhau từ 5~50mm.
IV. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CỦA CAO SU XỐP CHÈN KHE
Thông số kỹ thuật Đơn vị Chỉ tiêu
Mật độ g/cm3 ≥ 0,05
Cường độ chống kéo Mpa ≥ 0,10
Cường độ chống nén Mpa ≥ 0,10
Tỉ lệ hút nước g.cm3 ≥ 0,005
Tỉ lệ giãn dài % ≥ 100
Độ cứng độ A 30 ~ 60